🔍
Search:
LÙI BƯỚC
🌟
LÙI BƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
싸움이나 일 등에서 뒤로 물러나다.
1
LÙI BƯỚC, RÚT LUI:
Lùi lại phía sau trong công việc hay đánh nhau.
-
Danh từ
-
1
싸움이나 일 등에서 뒤로 물러남.
1
SỰ LÙI BƯỚC, SỰ RÚT LUI:
Việc lùi lại phía sau trong công việc hay đánh nhau.
-
-
1
어쩌다 우연히 이루거나 알아맞힌다는 말.
1
(BÒ LÙI BƯỚC BẮT CHUỘT):
Ngẫu nhiên có được hoặc đoán đúng.
-
☆
Động từ
-
1
있던 자리에서 뒤로 가거나 다른 자리로 옮겨 가다.
1
LÙI, RỜI:
Từ vị trí hiện tại đi về sau hoặc chuyển sang chỗ khác.
-
2
있던 현상이나 느낌 등이 사라지다.
2
TÀN PHAI, LỤI TÀN, HẾT:
Hiện tượng hay cảm xúc vốn có bị biến mất.
-
3
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓고 떠나다.
3
LÙI BƯỚC:
Từ bỏ việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ và ra đi.
-
4
윗사람 앞에 왔다가 도로 나가다.
4
LUI:
Đi đến trước người phía trên rồi quay lại.
🌟
LÙI BƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
공격하여 오는 적을 물리침.
1.
SỰ ĐẨY LÙI, SỰ ĐÁNH LUI:
Sự tấn công và làm lùi bước quân địch đang tiến đến.
-
Danh từ
-
1.
맡은 일을 그만두고 물러남.
1.
SỰ TỪ CHỨC, SỰ THÔI VIỆC, SỰ NGHỈ VIỆC:
Việc bỏ công việc đảm nhận và lùi bước.
-
Động từ
-
1.
공격하여 오는 적을 물리치다.
1.
ĐẨY LÙI, ĐÁNH LUI:
Tấn công và làm lùi bước quân địch đang tiến đến.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 물러서지 않고 치열하게 다툼.
1.
SỰ PHÂN TRANH:
Sự đấu tranh với nhau quyết liệt không lùi bước.